Thiên tai dã. XÂM LẤN. Tai vạ, lỗi bậy bạ, không lề lối, không quy củ, làm càn đại, chống đối, khứng chịu. Cương tự ngoại lai chi tượng: Tượng kẻ mạnh Từ ngoài đến; làm bậy, không hy vọng, thất vọng, hư. | Lễ dã. LỘ HÀNH. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chận đường sái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang dạo chi tượng: Tượng hổ lang đón đường. Lễ nghĩa, hợp lý, lý lẽ, lời nói, lên đường, xe cộ. | Ích dã. TIẾN ÍCH. Thêm được lợi, giúp dùm, tiếng dội xa, vượt lên, phóng mình tới. Hồng hộc xung tiêu chi tượng: tượng chim Hồng chim Hộc bay qua mây mù; vọt đi, bay đi, thêm lợi, thêm lên, lấn tới. | Thuần dã. DI ĐỘNG. Cùng theo, mặc lòng, không có chí hướng, chỉ chìu theo, đại thể chỉ việc di động thuyên chuyển như chiếc xe. Phản phúc bất định chi tượng: Tượng loại không ở; việc còn chạy, còn động, đi. |
| Hệ thống, dây chuyền, lời nói | | |
| Lối đi, phòng thờ, Khách | | |