| | | |
Kiện dã. CHÍNH YẾU. Cứng, mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ. Nguyên Hanh Lợi Trinh chi tượng: Tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành; chính mình, chính diện, trước mặt… | Ngộ dã. TƯƠNG NGỘ. Gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng. Phong vân bất trắc chi tượng: Gặp gỡ thình lình, ít khi, bất trắc; bắt tay, thông đồng, dính nhau… | Lễ dã. LỘ HÀNH. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chận đường sái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang đạo chi Tượng: Tượng hổ lang đón đường. Lễ nghĩa, hợp lý, lý lẽ, lời nói, lên đường, xe cộ… | Khoan dã. CẢ CÓ. Có nhiều, thong dong, dung dưỡng nhiều. Độ lượng rộng, có đức dày, chiếu sáng lớn. Kim ngọc mãn đường chi tượng: Tượng vàng bạc đầy nhà; bạn hữu, số nhiều… |
| Cầu hôn, đồng ý, trở ngại | Lễ nghĩa, ở xa, Công an, hành chính | Giàu có, đức độ, nhiều người |
| Theo, bám mãi, Liên kết, móc nối, Giao tiếp, môi giới
| Rất tử tế,
Nghiêm túc,
Lý sự
| Rộng lượng,
Giàu quá,
Bao la, bao dung,
Đa hệ
|
| Giao lộ,
Nơi gặp gỡ,
Cầu,
| Đường lớn,
Hành chính,
Trạm kiểm soát | Rộng lớn, Tiệm vàng, ngân hàng, Sáng sủa
|
| Giao tiếp,
Cấp cứu, rủi ro,
Đeo bám, môi giới
| Công chức,
Pháp luật,
Tài xế, Thầy cúng
| Vàng bạc,
Ánh sáng,
Ngân hàng |