Ngộ dã. TƯƠNG NGỘ. Gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng. Phong vân bất trắc chi tượng: Gặp gỡ thình lình, ít khi, bất trắc; bắt tay, thông đồng, dính nhau. | Kiện dã. CHÍNH YẾU. Cứng, mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ. Nguyên Hanh Lợi Trinh chi tượng: Tượng vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành; chính mình, chính diện, trước mặt. | Luận dã. BẤT HÒA. Bàn cãi, kiện tụng, bàn tính, cãi vã, tranh luận, bàn luận. Đại tiểu bất hòa chi tượng: Lớn nhỏ không hòa; không vừa ý, trái ý nhau, không hợp, bất ổn. | Định dã. NUNG ĐÚC. Đứng được, cậm đứng, trồng, nung nấu, rèn luyện, vững chắc, ước hẹn. Luyện được thành đan chi tượng: Tượng luyện thuốc thành linh đơn; hứa hẹn, học, đứng tại chổ, an định, xác định |
| Chính tông, chính trực | Luận bàn, nhiều chuyện | |