Tu dã. TRƯNG TẬP. Nhóm họp, biểu tình, dồn đống, quần tụ nhau lại, kéo đến, kéo thành bầy. Long vân tế hội chi tượng : Tượng rồng mây giao hội; tụ hội, gom lại. | Nguy dã. NGUY LO. Cùng quẫn, bị người làm ách, lo lắng, cùng khổ, mệt mỏi, nguy cấp, lo hiểm nạn. Thù kỷ đãi thời chi tượng: tượng giữ mình đợi thời. | Tư dã. CHỌN LỌC. Thân liền, gạn lọc, mật thiết, tư hữu riêng, trưởng đoàn, trưởng toán, chọn lựa, quy về một mối. Khử xàm nhiệm hiền chi tượng: Tượng bỏ nịnh dụng trung; tuyển chọn, người thân, chiết xuất, đơn lẻ. | Tắc dã. GIÁN CÁCH. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng. Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: Tượng trên dưới lôi thôi; chấm hết, không hiểu, không xong. |
| | | Bị dèm pha, không thuận |