Nạn dã. GIAN LAO. Yếu đuối, chưa đủ sức, ngần ngại, do dự, vất vả, phải nhờ sự giúp
đỡ. Tiền hung hậu kiết chi tượng: Tượng trước dữ sau lành; khó khăn, gian nan, vướng víu. | Chỉ dã. GIẢM CHẾ. Ngăn ngừa, tiết độ, chừng mực, kiềm chế, giảm bớt, nhiều thì tràn. Trạch thượng hữu thủy chi tượng: Tượng trên đầm có nước; tiết ra,
nước trên đầm tràn ra nhưng cũng còn
giữ lại phần nào, nên gọi là giảm bớt thôi. | Thuần dã. DI ĐỘNG. Cùng theo, mặc lòng, không cóchí hướng, chỉ chìu theo, đại thể chỉ việc di động thuyên chuyển như chiếc xe. Phản phúc bất định chi tượng: Tượng loại không ờ; việc còn chạy, còn động, đi. | Ích dã. TIẾN ÍCH. Thêm được lợi, giúp dùm, tiếng dội xa, vượt lên, phóng mình tới. Hồng hộc xung tiêu chi tượng: tượng chim Hồng chim Hộc bay qua mây mù; vọt đi, bay đi, thêm lợi, thêm lên, lấn tới. |
Bơi lội, động trong nước | | Tự do, bất đinh, theo dòng nước | |
Bồn tắm, WC, dột, vòi, sen tắm | | | |
| | | Phóng nhanh, phóng lên, bay |