| | | |
Thoái dã. ẤN TRÁ. Lui, ẩn, khuất, tránh đời, lừa dối, trá hình, có ý trốn tránh, trốn cái mặt đưa thấy cái lưng. Báo ẩn Nam sơn chi tượng: Tượng con Báo ẩn ở núi Nam; Đi mất, đồ giả. | Thân dã. THÂN THIỆN. Trên dưới cùng lòng, cùng người ưa thích, cùng một bọn người. Hiệp lực đồng tâm chi tượng: Tượng cùng người hiệp lực. Gần gũi, giống nhau, đồng tâm, một cặp, bạn, đôi bạn, người kế bên. | Tắc dã. GIÁN CÁCH. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng. Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: Tượng trên dưới lôi thôi; chấm hết, không hiểu, không xong. | Khách dã. THỨ YẾU. Đỗ nhờ, khách, ở đậu, tạm trú, kẻ vào, gà gáy, ký ngụ bên ngoài, tính cách lang thang, ít người thân, không chính. Ỷ nhân tác giá chi tượng: Tượng nhờ người mai mối; tạm thời, ngoài lề, phụ trợ. |
| Đồng nghiệp, tạp thêt, anh em, xe | Người lạ, đi xa,đối thủ, không được | Khách hàng, đi du lịch, ở trọ, người nước ngoài. |
| | Biệt tích, nước ngoài, không được, xui ruit | Phòng trọ, tạm thời, bà mai |
Nhà cửa, tầng hầm, tàng trệt, sau nhà | Phòng đôi, đông người, nhà hai mái | WC riêng biệt, hẹp, bế tắt | Phòng khác, tạm, gác lững |
| Gần gữi, bên cạnh, có người | Cho nghỉ luôn, có âm khí, có mộ | Khách hàng, có mái hiên |
Rút lui, rút binh, lừa | Cùng nhau, bọn đồng môn, tập thể, gia đình | | Ra ngoài, Khách, Khách nước ngoài |
| | | Tạm thời, một thời gian |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |