Tai dã. XÔN XAO. Tai nạn, rối ren, lôi thôi, chen lẫn, nữ nhi chung gái lấy chồng. Ác quỷ vi sủng chi tượng: Tượng ma quái làm rối; ngu muội, mờ mịt. | Động dã. ĐỘNG DỤNG. Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang, phấn khởi, chấn kinh, nẩy mầm. Trùng trùng chấn kinh chi tượng: Tượng khắp cùng dấy động; âm thanh, mở ra, xúc động. | Đại dã. BAO QUẢN. Lớn lên, việc lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu, giáng lâm, giáng hạ. Quân tử dĩ giáo tư chi tượng: Tượng người quân tử dạy dân, che chở bảo bọc dân vô bờ bến; thầy, chủ nhà, giám đốc, học. | Quai dã. HỔ TRỢ. Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên, súng đạn. Hồ giả hổ oai chi tượng: tượng con hồ nhờ oai con hổ; nhờ, mượn sức, ra oai, giả tạo, lỡ việc, dở dang,… |