Duyệt dã. THUẬN ĐỘNG. Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy. Thượng hạ duyệt dịch chi tượng: Tượng trên dưới vui vẻ; chờ, do dự, động trên đất, hàng rào, động trong âm u, động trong manh nha, dè chừng. | Tán dã. NƠI NƠI. Làm cho tan đi như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, lan truyền, phân phát, lưu thông, ban rãi, ân xá. Lôi vũ tác giải chi tượng: Tượng sấm động như mây; bung ra, ly tán. | Thuận dã. NHU THUẬN. Thuận tòng, mềm dẽo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy, chìu theo, toại chí, đạt thành. Nhu thuận lợi trinh chi tượng: biết chỗ có lợi mà nhờ; âm khí, âm u. | Tiến dã. HIỂN HIỆN. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực, thưởng, lửa đã hiện trên mặt đất, ra mặt, trưng bày. Long kiến tường trình chi tượng: Tượng rồng hiện điền lành; phát triển. |