Ngăn chận (nội Cấn) hời hợt rời rạc bên ngoài (Khôn).
KHIÊM: ngăn chặn, chiếu lệ, chặn như không, xét cho có, cả nể, dễ thoát lọt (buôn lậu), vì nhiều kẽ hở (hào Âm), lỏng lẻo, buông lỏng, hời hợt, lơ đà,…
Phạm vi đức tánh: Khiêm ái, khiêm tốn, khiêm nhường, nhường nhịn, e ngại, e then, e ấp, khép nép, cả nể, từ tốn, vị nể, héo úa, già nua, xế bóng…
Phạm vi cáo thoái: Rút lui, cáo lui, cáo ẩn, từ chức, từ quan, việc nên thân thoái, thoái trào, thoái hóa, đào thải, phế thải, giã từ, từ giã, từ biệt, tạ từ, thoái thác, phó thác, hưu trí, trăng lặn, trốn đời, đi tu, đen tối, lánh đời, né việc, tránh né, trốn tránh, chui lủi, tuột xuống, tụt xuống, tuột dốc, chùi xuống, chúi xuống, hoàng hôn…