Ích dã. TIẾN ÍCH. Thêm được lợi, giúp dùm, tiếng dội xa, vượt lên, phóng mình
tới. Hồng hộc xung tiêu chi tượng: tượng chim Hồng chim Hộc bay qua
mây mù; vọt đi, bay đi, thêm lợi, thêm lên, lấn tới. | Tín dã. TRUNG THẬT. Tín thật, không ngờ vực, có uy tín cho người tin tưởng, tín ngưỡng, ở trong, ở giữa. Nhu tại nội
nhi đắc trung chi tượng: Tượng âm ở bên trong mà được giữa; trung hư, tư tưởng tinh thần thôi, trung niên, nội bộ bên trong. | Thiên tai dã. XÂM LẤN. Tai vạ, lỗi bậy bạ, không lề lối, không quy củ, làm càn đại, chống đối, khứng chịu. Cương tự ngoại lai chi tượng: Tượng kẻ mạnh Từ
ngoài đến; làm bậy, không hy vọng, thất vọng, hư. | Nạn dã. GIAN LAO. Yếu đuối, chưa đủ sức, ngần ngại, do dự, vất vả, phải nhờ sự giúp đỡ. Tiền hung hậu kiết chi tượng: Tượng trước dữ sau lành; khó khăn, gian nan, vướng víu. |
| | Thiên tai, làm càn, lỗi | |
Xe, phương tiện giao thông | | | |
| | | Vướng, ngập nước, bể lún |