trạch hỏa cách
0
TRẠCH

Cải Dã - Cải Cách

Sự lý tiêu biểu đặc trưng của tượng Cách

1 Trong lòng đã minh sáng vô tư (nội Ly), thì sẽ thể hiện ra những lời nói mới mẻ hay đẹp (ngoại Đoài), tư tưởng mới mẽ, sáng suốt, lời hay, ý đẹp, lời răn, lời khuyên, lời dạy, cải tạo quy chánh, đem lại sự nhận thức mới, là hình ảnh sáng tạo, thay đổi, cải cách, đổi mới, nên gọi là cải dã…

CÁCH: lời hay, lời răn, lời khuyên, lời dạy, câu danh ngôn, triết học, triết lý, trết gia, nhà hiền triết , sáng tạo, sáng chế, chế tác, phát minh, bằng sáng chế, bằng phát minh,…

2 Trong lòng nóng giận (nội Ly) nên mất khôn, toàn nói ra lời xằng bậy (ngoại Đoài) cả hành vi bậy bạ, làm chinh lòng nhau, dẫn đến dễ xa nhau, xa cách nhau, cách ly, cách biệt, ngăn cách, chia cách, khoảng cách, chia lìa, chia tay, chia ly, ly tán, ly dị, ly hôn, ly tâm, nghìn trùng xa cách,…

3 Đầm, nước là (Trạch) và lửa là (Ly) là hai thể không thể hòa hợp nhau được, mà khắc kỵ lẫn nhau, như nước làm cho lửa tắt là thay đổi trạng thái, ngược lại lửa cũng làm cho nước bốc hơi cũng thay đổi, biến đổi…trạng thái. Nên cách là thay đổi, đổi thay…

4 Đoài là vực, Hỏa là thiên, là mặt trời là hình ảnh trên trời và dưới vực xa cách nhau, cách tuyệt nhau nên gọi là”Thiên uyên huyền cách chi tượng: Tượng vực và trời xa thẳm” là cách xa, xa cách, cách tuyệt…

5 Hào Âm lục đi xuống, hào Dương sơ đi lên. Chuẩn bị sẽ thay ngôi đổi chủ, gọi là Đạo cải đổi, sửa đổi, thay đổi, đổi đời, đổi chủ, cách mạng, cách tân, canh cải, cải tạo, cải tà, quy tránh, thay lòng đổi dạ…

6 Hủy triết toàn bộ (Trạch) căn nhà (Ly) cũ để xây lại nhà mới toanh.

CÁCH: là cải bỏ cũ, đổi mới, xây mới, mới cáo cạnh, mới đập hộp, khui rượu, khui thùng, rửa xe, khai trương, cắt băng khánh thành,..

ĐỈNH: tân trang, tút lại cho mới, đánh bóng lại cho mới, rượu cũ bình mới, sửa chữa nhà, sửa sang, sửa mới,…

Đạo lý của Cách trong thiên nhiên và xã hội loài người

  • Trong thiên nhiên Cách là lúc thay đổi, thời tiết thay đổi, trở trời, đổi Xuân sang Hạ, đổi Hạ sang Thu, đổi Thu sang Đông, đổi Đông sang Xuân…
  • Nhờ có Đạo Lý Cách nên mới có sự thay ngôi đổi chủ, sang hèn thay đổi, lòng dạ thay đổi, địa vị thay đổi…
  • Đạo Lý của Cách nên bộ mặt mới hóa thành, sự việc ngày càng thêm đổi mới…
  • Nhờ có Đạo Lý Cách nên vật mới, đổi mới để trưởng thành và để lớn lên, như đổi giọng nói, trỗ mã, thay hình đổi dạng, chim thay lông, cua lột vỏ, rắn lột da, tắc kè đổi màu…
  • Nếu không có Đạo cách thì không có cuộc cách mạng, canh tân, canh cải, cải tổ, sửa đổi, chẳng có ngày mới lại ngày mới. Chẳng lẽ “nhật tân, nhật tân, hữu nhật tân” đã đang và sẽ mãi mãi đứng vững. Vậy Đạo lý Cách là Đạo biến đổi.
  • Núi mòn, Sông cạn, sao dời là hình ảnh Đạo Cách diễn biến chậm.
  • Thay lòng đổi dạ, lòng người đổi trắng thay đen là Đạo Cách nhanh.
  • Tập đoàn làm cách mạng đổi đời xã hội an hòa duyệt lạc. Hoan hô cách mạng chân chánh
  • Tập đoàn trộm cướp, bất công, đố kỵ chia rẽ là thời mạt vận.
  • Đạo Cách không tốt, không xấu; có tốt, có xấu.
  • Con người luôn say mê với mọi cái lạ tai, lạ mắt… cho nên nhiều vật luôn đổi mới nhiều moden, như xe, vi tính…

Âm dương lý

  • Ta được đổi thay – Ta bị thay đổi.
  • Ta được thay áo – Ta bị thay áo.
  • Ta cải tạo người – Người cải tạo ta.
  • Nhờ thay đổi nên tiến hóa – Vì thay đổi nên thoái hóa.

Tính tình

  • Thích cải cách đổi mới, sáng tạo, sáng chế, thay đổi…
  • Thường đổi ý, thay lòng đổi dạ, cải lương…
  • Có tính giáo dục, cải huấn, cải tạo…
  • Thích thay đổi môi trường, phương pháp…
  • Thích thay đổi thời trang…

Thời vận

  • Thời của Cách là lúc cần phải thay đổi, đổi thay…
  • Là lúc thay ngôi đổi chủ, đổi ý, đổi đời, đổi việc…
  • Là lúc đi xa, thay đổi môi trường, phong thổ, lối sống…
  • Cần phải đổi thay để tiến bộ, lưu ý đổi thay mà hoán vị
  • Là thời đổi mới hình thức, đổi mới nội dung, đổi mới sản phẩm, đổi mới sáng tác, đổi mới tư duy…

Ca dao

“Bông phù dung sớm nở tối tàn

Em sợ anh nói gạt qua đàng bỏ em”

“Trách lòng em bậu đãi đưa

Gạt anh dãi nắng dầm mưa nhọc nhằn”

“Anh này có tính gian tà

Đi ra dối bạn về nhà dối con”

“Bao giờ mưa thuận gió hòa

Thay lông đổi cánh lại ra phượng hoàng”

Ý nghĩa đối đãi của Cách - Đỉnh : Phép quay trục

trạch hỏa cách

CÁCH

Cải dã. CẢI BIẾN. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: Tượng vực trời xa thẳm; thay đổi, trở mặt, cách xa.

hỏa phong đỉnh

ĐỈNH

Định dã. NUNG ĐÚC. Đứng được, cậm đứng, trồng, nung nấu, rèn luyện, vững chắc, ước hẹn. Luyện được thành đan chi tượng: Tượng luyện thuốc thành linh đơn; hứa hẹn, học, đứng tại chổ, an định.

trạch hỏa cách
hỏa phong đỉnh
Thay đổi
Giữ yên
Cải tổ
Để nguyên
Đổi ngôi
Giữ ngôi
Đổi chí
Nung chí
Đỗi chổ
Tại chổ
Cách tân
Giữ cũ
Sáng tạo
Rập khuôn
Cải tạo
Kiểm điểm
Thay mới
Tân trang
trạch hỏa cách
hỏa phong đỉnh
Bấp bênh
Vững vàng
Tráo trờ
Thực tình
Hồi hộp
An tâm
Thất đức
Đạo đức
Bay bướm
Nghiêm trang
Bỏ củ
Thay mới
Phá hoại
Xây dựng
Mơ hồ
Hứa hẹn
trạch hỏa cách
hỏa phong đỉnh
Đổi thời
Đương thời
Đổi lời
Giữ lời
Cách xa
Đứng yên
Hoán vị
An vị
Đổi ý
Kiên định
Xa
Gần
Ngủ nướng
Ngủ say
Bất định
Xác định

Ý nghĩa đối đãi của Cách - Khuể: Phép hoán vị

trạch hỏa cách

CÁCH

Cải dã. CẢI BIẾN. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: Tượng vực trời xa thẳm; thay đổi, trở mặt, cách xa.

hỏa trạch khuể

KHUỂ

Quai dã. HỔ TRỢ. Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên, súng đạn. Hồ giả hổ oai chi tượng: tượng con hồ nhờ oai con hổ; nhờ, mượn sức, ra oai, giả tạo, lỡ việc, dở dang,…

trạch hỏa cách
hỏa trạch khuể
Xa cách
Trái lìa
Khoản cách
Xa dần
Áo mới
Áo cũ
trạch hỏa cách
hỏa trạch khuể
Hàng mới
Hàng nhái
Xa mặt cách lòng
Trống vắng, nhớ nhung
Ly dị
Li thân
trạch hỏa cách
hỏa trạch khuể
Ngoảnh mặt
Làm ngơ
Cách ly
Tống khứ
Tráo trở
Dã bộ

Ý nghĩa đối đãi của Cách - Mông : Phép biến hào

trạch hỏa cách

CÁCH

Cải dã. CẢI BIẾN. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông. Thiên uyên huyền cách chi tượng: Tượng vực trời xa thẳm; thay đổi, trở mặt, cách xa.

sơn thủy mông

MÔNG

Muội dã. BẤT MINH. Tối tăm, mờ mịt, mờ ám, không minh bạch, che lấp, bao trùm, phủ chụp, ngu dại, ngờ nghệch. Thiên võng tử tương chi tượng: tượng lưới Trời giăng bốn mặt; âm mưu, gài bẫy, hư ảo, không biết.

trạch hỏa cách
sơn thủy mông
Mơ hồ
Mông lung
Lột bao
Bao lại
Tráo trở
Điếm đàng
Tự do
Tù tội
trạch hỏa cách
sơn thủy mông
Công bố
Dấu diếm
Mới
Cũ
Mở
Đóng
trạch hỏa cách
sơn thủy mông
Tán
Tụ
Thoát bẫy
Sập bẩy
Cách ly
Chung chạ

Biến thông

trạch hỏa cách
trạch sơn hàm
trạch lôi tùy
lôi hỏa phong
CÁCH
HÀM
TÙY
PHONG
Thay đổi
Cảm xúc, người yêu
Xe, hướng đi, tùy hứng, tình thế
Đẹp, chí hướng Thịnh đại
Đổi
Người nhận, tình cảm, tình thân
Lòng
Đạo
Xa cách
Tình cảm, người yêu
Theo
Bạn bè, hơp tác, giàu sang
Y phục
Nhảy cảm
Thời trang
Đẹp, nhiều bông nhiều vải
Cách tuyệt
Cảm xúc
Di động
Được mùa
Vách ngăn
Tranh ảnh
Di động
Lơn, phòng lớn đẹp
Xa cách
Bồi hồi
Thoải mái
Hòa hợp

 

 

 

Liên kết: Nội thất nhà đẹp S-housing

X