Hợp dã. HIỆN HỢP. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ. Hanh tiểu giả chi tượng: Tượng việc nhỏ thì thành; kết hợp, hợp tác, từng cặp, hoàn thành, kế bên. | Nạn dã. TRỞ NGẠI. Cản ngăn, chận lại, chậm chạp, khập khiểng, què quặt, khó khăn. Bất năng tiến giả chi tượng: Tượng không năng đi; ngưng lại, nghiêng, tréo. | Nạn dã. GIAN LAO. Yếu đuối, chưa đủ sức, ngầnngại, do dự, vất vả, phải nhờ sự giúp đỡ. Tiền hung hậu kiết chi tượng: Tượng trước dữ sau lành; khó khăn, gian nan, vướng víu. | Thương dã. HẠI ĐAU. Thương tích, bệnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng
bị thương. Kinh cức mãn đường chi tượng: Tượng gai góc đầy đường; u uất, vắng bóng, tối tăm, bóng đêm, khuất dạng. |
| Bị trỏ ngại, cản trở | | |
| | Nan (vẫn còn làm được) | |
| | | Thương tích, bệnh hoạn |
| Lệch tầng, lệch cấp, lún, hư | | |