Sức dã. QUANG MINH. Trang sức, phản chiếu, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, nội soi, rõ ràng. Quang minh thông đạt chi tượng: Tượng quang minh, sáng sủa, thấu suốt; bày tỏ. | Chỉ dã. NGƯNG NGHỈ. Ngăn giữ, ở, thôi, dừng lại, gói ghém, ngăn cấm, vừa
đúng chổ. Thủ cựu đãi thời chi tượng: tượng giữ mức cũ đợi thời; chờ đợi. | Dưỡng dã. DUNG DƯỠNG. Chăm lo, tu bổ, càng thêm, ăn uống, bổdưỡng, bồi
dưỡng, ví như Trời nuôi muôn vật, Thánh nhân nuôi người. Phi long nhập uyên chi tượng: Tượng rồng vào vực nghỉ ngơi; ýnuôi dưỡng, chờ đợi. | Đồng dã. NẢY NỞ. Là người nhà, gia đình, cùng gia đình, đồng chủng, người đồng nghiệp, người cùng xóm, sinh sôi, thêm nữa, khai thác mở mang thêm. Khai hoa kết tử chi tượng: Tượng trổ bông sinh trái, nảy mầm; việc trẻ con, phát sinh, việc phụ, việc nhỏ, làm thêm nữa, nhân sự. |
| | Bên trong, dịu bên trong | |
| Mái nhà, cái dè, cản, hàng rào | | |