Sự dã. SỰ BIẾN. Sự cố, có sự không yên trong lòng, làm ngờ vực, khua, đánh, mua chuốc cái hại, đánh trống, làm cho sợ sệt, sửa lại cái lỗi trước đã làm. Am hại tương liên chi tượng: Tượng điều hại cùng có liên hệ; sửa lại, hư hại. | Tụ dã. TÍCH TỤ. Chứa tụ, súc tích , lắng tụ một chổ, dự trữ, đựng, để dành. ồng loại hoan hội chi tượng: Tượng đồng loại hội hợp vui vẻ, cục bộ; đại hội, gặp gỡ trong một phe. | Muội dã. BẤT MINH. Tối tăm, mờ mịt, mờ ám, không minh bạch, che lấp, bao trùm, phủ chụp, ngu dại, ngờ nghệch. Thiên võng tử tương chi tượng: tượng lưới Trời giăng bốn mặt; âm mưu, gài bẫy, hư ảo, không biết. | Thuận nhập dã. THUẬN NHẬP. Thẩm thấu, theo lên theo xuống, theo tới theo lui, có sự giấu giếm ở trong. Âm dương thăng gián chi tượng: Tượng khí âm
ương giao hợp; thu nhập, nhập vào, nhập lại. |
| | | Cửa ra vào, nhiều gió |
Đồ cổ, hư xưa mục nát | | | |
| | Trong bóng tối, trẻ con | Giấu diếm, lén lúc, tới lui |