Tín dã. TRUNG THẬT. Tín thật, không ngờ vực, có uy tín cho người tin tưởng, tín ngưỡng, ở trong, ở giữa. Nhu tại nội nhi đắc trung chi tượng: Tượng âm ở
bên trong mà đượcgiữa; tr ung hư, tư tưởng tinh thần thôi, trung niên, nội bộ bên
trong. | Ích dã. TIẾN ÍCH. Thêm được lợi, giúp dùm, tiếng dội xa, vượt lên, phóng mình
tới. Hồng hộc xung tiêu chi tượng: tượng chim Hồng chim Hộc bay qua mây mù; vọt đi, bay đi, thêm lợi, thêm lên, lấn tới. | Lễ dã. LỘ HÀNH. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho
đi sai, có ý chận đường sái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang dạo chi tượng: Tượng hổ lang đón đường. Lễ
nghĩa, hợp lý, lý lẽ, lời nói, lên đường, xe
cộ. | Chỉ dã. GIẢM CHẾ. Ngăn ngừa, tiết độ, chừng mực, kiềm chế, giảm bớt, nhiều thì tràn. Trạch thượng hữu thủy chi tượng: Tượng trên đầm có nước; tiết ra, nước trên đầm tràn ra nhưng cũng còn
giữ lại phần nào, nên gọi là giảm bớt thôi. |
| | Không miếng, chỉ có lý | |