Quyết dã. DỨT KHOÁT. Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối. Ích chi cực tắc quyết chi tượng: Tượng lợi dã cùng ắt thôi; gãy, đứt. | Họa dã. CẢ QUÁ. Cả quá ắt có tai họa, quá mực thường, quá nhiều, giàu cương nghị ở trong. Nộn thảo kinh sương chi tượng: Tượng cò non bị sương tuyết; quá đáng, quá cỡ. | Duyệt dã. HIỆN ĐẸP. Đẹp đẽ, ưa thích, vui hiện trên mặt, không buồn chán, cười nói, khuyết mẻ, hủy triết, lý thuyết. Hỉ dặt mi tự chi tượng: Tượng vui hiện trên mặt, khẩu khí; chỉ nói năng, đổ bể, xuất khẩu, cửa, lời nói. | Chí dã. TỰ CƯỜNG. Ý riêng, bụng nghĩ hướng thượng, ý định, vượng sức, thịnh đại, trên cao, chót vót, lên trên, chí khí, có lập trường, đơn độc. Phượng tập đăng sơn chi tượng: Tượng Phượng đậu trên núi; cõi trên, việc riêng, tự mình, động trên cao, bay lên cao, độc lập. |
| Quá mức, họa Ăn nhậu quá đà, Nóng nảy, vội vả
| Nói, lý thuyết, Gẫy đổ, Phái nữ
| Cao thượng, một mình, tự mình, Bảo thủ, độc tài
|
| | Đất đai, nhà cửa, ao hồ | |
| Cá biệt, quá mực thường | Nữ, vui vẻ, nói nhiều | |
| | | Thịnh đại, vượng sức, lên |