Phản dã. TÁI HỒI. Tái diễn, lại có, trở
về, quay đầu, bên ngoài, phản phục, phục hưng, phục hồi. Sơn ngoại
thanh sơn chi tượng: Tượng ngoài núi lại có núi nữa; phản bội, phản đòn, động trong manh nha, giật. | Đại dã. BAO QUẢN. Lớn lên, việc lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu, giáng lâm, giáng hạ. Quân tử dĩ giáo tư chi tượng: Tượng người quân tử dạy dân, che chở bảo bọc dân vô bờ bến; thầy, chủ nhà, giám đốc, học. | Đại dã. BAO QUẢN. Lớn lên, việc lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu, giáng lâm, giáng hạ. Quân tử dĩ giáo tư chi tượng: Tượng người quân tử dạy dân, che chở bảo bọc dân vô bờ bến; thầy, chủ nhà, giám đốc, học. | Động dã. ĐỘNG DỤNG. Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang,
phấn khởi, chấn kinh, nẩy mầm. Trùng trùng chấn kinh chi tượng: Tượng khắp cùng dấy động; âm thanh, mở ra, xúc
động. | Động dã. ĐỘNG DỤNG. Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang,
phấn khởi, chấn kinh, nẩy mầm. Trùng trùng chấn kinh chi tượng: Tượng khắp cùng dấy động; âm thanh, mở ra, xúc động. |
Đồng hồ, quạt máy, khung cua, bùng binh | | | |