Tiến dã. TUẦN TỰ. Từ từ, thong thả đến, lần lần, bậc thang, bò tới, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào. Phúc lộc đồng lâm chi tượng: Tượng phúc lộc cùng đến; tiến tới, tiến hành, tiến trình, trật tự, từng bước, (động từ) | Đồng dã. NẢY NỞ. Là người nhà, gia đình, cùng gia đình, đồng chủng, người đồng nghiệp, người cùng xóm, sinh sôi, thêm nữa, khai thác mở mang thêm. Khai hoa kết tử chi tượng: Tượng trổ bông sinh trái, nảy mầm; việc trẻ con, phát sinh, việc phụ, việc nhỏ, làm thêm nữa, nhân sự. | Quan dã. QUAN SÁT. Xem xét, trông coi, cảnh tượng xem thấy, thanh tra, duyệt
binh, khán trận, lướt qua, sơ qua, sơn phết, quét nhà. Vân bình tụ tán chi tượng: Tượng bèo mây tan hợp; Thấy, nhìn thấy, khách, thực nghiệm | Chỉ dã. NGƯNG NGHỈ. Ngăn giữ, ở, thôi, dừng lại, gói ghém, ngăn cấm, vừa đúng chổ. Thủ cựu đãi thời chi tượng: tượng giữ mức cũ đợi thời; chờ đợi. |
| Trổ hoa, Cây leo có trái | | |
| Dòng tộc, gia phả, thế hệ | | |