Tiến dã. HIỂN HIỆN. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực, thưởng, lửa đã hiện trên mặt đất, ra mặt, trưng bày. Long kiến tường trình chi tượng: Tượng rồng hiện điền lành; phát triển. | Thất dã. THẤT CÁCH. Thất bác, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chừng. Ưu trung vọng hỷ chi tượng: Tượng trong cái lo có cái mừng; nửa đường, nửa phần, không hay, xui. | Lạc dã. TIÊU ĐIỀU. Đẽo gọt, lột cướp đi, không lợi, rụng rớt, đến rồi lại đi, tản lạc, lạc lẽo xa nhau, xa lìa nhau, hoang vắng, buồn thảm. Lục thân băng thán chi tượng: tượng bà con thân thích xa lìa nhau; gạt bỏ, mất đi. | Duyệt dã. THUẬN ĐỘNG. Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy. Thượng hạ duyệt dịch chi tượng: Tượng trên dưới vui vẻ; chờ, do dự, động trên đất, hàng rào, động trong âm u, động trong manh nha, dè chừng. |