Thuộc tính cửu tinh trong huyền không

1. NHẤT BẠCH hoặc THAM LANG
  • Ngũ hành: thuộc THỦY
  • Màu sắc: Màu đen
  • Cơ thể: Thận, Tai, Máu huyết
  • Người: Con trai thứ

Tính chất: 

Đường vận hoặc đi cùng sao số 4, số 6: đỗ đạt khoa bảng, trung nam phát huy tốt.

Suy Thoái: đam  mê tửu sắc, các bệnh về thận, khí huyết và tai.

 

2. NHỊ HẮC THỔ - CỰ MÔN TINH là Hung tinh, bệnh phù

Đương vận: Phát về điền sản, phát nghiệp võ, vợ phát huy tốt cau trò.

Suy thoái: thất thoát về điền sản, vợ lấn quyền chồng, nhà có quả phụ. Bệnh về ruột, dạ dày. Nếu trước đại môn có nhà cao, cây to che bóng, ngủ bị ác mộng thấy nữ quỷ.

3. TAM BÍCH MỘC - LỘC TỒN TINH là Hung tinh

Đương vận: phát huy về lâm sản, trường nam đỗ đạt thành tài.

Suy thoái: Trưởng nam bị khắc, các bệnh về mật, vai và hai tay, tật ở chân, bị đau gan, mắt, bị kiện tụng.

4. TỨ LỤC MÔN- VĂN KHÚC TINH là Cát Tinh

Đương vận hoặc đi với 1: phát về lâm sản, văn chương, trưởng nữ phát huy tốt và lấy được chồng giàu sang.

Suy thoái: trưởng nữ bị khắc, đau thần kinh tọa, các bệnh về gan, đùi.. Nữ nhân thất tiết.

5. NGŨ HOÀNG THỔ - LIÊM TRINH TINH là Sát tinh

Đường vận: Phú quý song toàn, phát về điền sản và võ quan.

Suy thoái: tai nạn, mất của, mất người.

6. LỤC BẠCH KIMH - VŨ KHÚC TINH là Cát Tinh

Đương vận hoặc đi với 1: gia chủ phát huy danh tiếng, nhất hô bá ứng, lợi về kim khí, vàng bạc.

Suy thoái: tôn trưởng bị nhứt đầu, gãy xương, viêm khớp, não, khắc vợ mất con, hay bị kiện tụng.

7. THẤT XÍCH KIM - PHÁ QUÂN TINH là Hung tinh

Đương vận: Phát huy về võ nghiệp, thiếu nữ phát huy tốt, lợi nghề kim khí, vàng bạc.

Suy thoái: bị bệnh về phổi, khẩu thiệt, thị phi, hỏa hoạn.

8. BÁT BẠCH THỔ - TẢ PHỤ (BỒ TINH) là Cát Tinh

Đương vận: đổ đạt khoa bảng, điền sản, tài lộc điều phát.

Suy thoái: lưng ngực, nách hay đau, thất thoát đât đai điền sản. Công danh trắc trở, con trai út liêu lỏng.

9. CỬU TỬ HỎA - HỮU BẬC là Hung Tinh

Đường vận: Phát văn chưởng, quý hiển.

Suy thoái: Bệnh tim, mắt. Trung nữ là phá gia chi tử, tai ương chốn quan trường.

X